Có 2 kết quả:

州長 châu trưởng州长 châu trưởng

1/2

châu trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thống đốc một châu, thống đốc bang (Hoa Kỳ)

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu hoặc một bộ tộc.
2. Thủ trưởng một châu.
3. ☆Tương tự: “châu bá” 州 伯 .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu. Vị quan coi một châu.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

châu trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

thống đốc một châu, thống đốc bang (Hoa Kỳ)

Bình luận 0